Thứ Hai, 19/05/2025
Loading...
  • Login
Hoàng Giang Nam Blog
  • Home
  • WordPress
    • WordPress
    • Woocommerce
  • Windows
  • Office
  • Phần Mềm
  • Thủ thuật
  • Linux
    • Ubuntu
    • CentOS
    • VPS – Server
    • Web Server
No Result
View All Result
Hoàng Giang Nam Blog
  • Home
  • WordPress
    • WordPress
    • Woocommerce
  • Windows
  • Office
  • Phần Mềm
  • Thủ thuật
  • Linux
    • Ubuntu
    • CentOS
    • VPS – Server
    • Web Server
No Result
View All Result
  • Login
Hoàng Giang Nam Blog
No Result
View All Result
Home Thủ thuật máy tính
HuananZhi X79 / X99 Motherboard BIOS POST codes

HuananZhi X79 / X99 Motherboard BIOS POST codes

admin by admin
01/01/2025
Share on FacebookShare on Twitter

HuananZhi X79 / X99 Error codes

Giai đoạn khởi động PEI (Pre-EFI Initialization):

  • 10: Khởi động Core PEI.
  • 11: Bắt đầu khởi tạo CPU trước bộ nhớ.
  • 12–14: Dành cho việc dự trữ.
  • 15: Bắt đầu khởi tạo North-Bridge trước bộ nhớ.
  • 16–18: Dành cho việc dự trữ.
  • 19: Bắt đầu khởi tạo South-Bridge trước bộ nhớ.
  • 1A–2A: Dành cho việc dự trữ.
  • 2B–2F: Khởi tạo bộ nhớ.
  • 31: Bộ nhớ đã được cài đặt.
  • 32–36: Khởi tạo CPU PEI.
  • 37–3A: Khởi tạo IOH PEI.
  • 3B–3E: Khởi tạo PCH PEI.
  • 3F–4F: Dành cho việc dự trữ.

Giai đoạn khởi động DXE (Driver Execution Environment):

  • 60: Khởi động DXE Core.
  • 61: Khởi tạo NVRAM.
  • 62: Cài đặt dịch vụ runtime PCH.
  • 63–67: Khởi tạo CPU DXE.
  • 68: Bắt đầu khởi tạo cầu PCI host.
  • 69: Khởi tạo IOH DXE.
  • 6A: Khởi tạo IOH SMM.
  • 6B–6F: Dành cho việc dự trữ.
  • 70: Khởi tạo PCH DXE.
  • 71: Khởi tạo PCH SMM.
  • 72: Khởi tạo thiết bị PCH.
  • 73–77: Khởi tạo PCH DXE (mô-đun PCH đặc biệt).
  • 78: Khởi tạo ACPI Core.
  • 79: Bắt đầu khởi tạo CSM (Compatibility Support Module).
  • 7A–7F: Dành cho AMI.
  • 80–8F: Dành cho OEM.

Giai đoạn BDS (Boot Device Selection):

  • 90: Chuyển sang giai đoạn BDS từ DXE.
  • 91: Thực hiện sự kiện kết nối trình điều khiển.
  • 92: Bắt đầu khởi tạo PCI Bus.
  • 93: Khởi tạo hot plug PCI Bus.
  • 94: Phân loại PCI Bus để phát hiện tài nguyên.
  • 95: Kiểm tra tài nguyên yêu cầu từ thiết bị PCI.
  • 96: Phân bổ tài nguyên cho thiết bị PCI.
  • 97: Kết nối thiết bị đầu ra Console (ví dụ: màn hình bật).
  • 98: Kết nối thiết bị đầu vào Console (ví dụ: bàn phím/máy chuột PS2/USB).
  • 99: Khởi tạo Super IO.
  • 9A: Bắt đầu khởi tạo USB.
  • 9B: Thực hiện reset trong quá trình khởi tạo USB.
  • 9C: Phát hiện và cài đặt tất cả thiết bị USB kết nối.
  • 9D: Kích hoạt tất cả thiết bị USB kết nối.
  • 9E–9F: Dành cho việc dự trữ.

Giai đoạn IDE/SCSI:

  • A0: Bắt đầu khởi tạo IDE.
  • A1: Thực hiện reset trong quá trình khởi tạo IDE.
  • A2: Phát hiện và cài đặt tất cả thiết bị IDE kết nối.
  • A3: Kích hoạt tất cả thiết bị IDE kết nối.
  • A4: Bắt đầu khởi tạo SCSI.
  • A5: Thực hiện reset trong quá trình khởi tạo SCSI.
  • A6: Phát hiện và cài đặt tất cả thiết bị SCSI kết nối.
  • A7: Kích hoạt tất cả thiết bị SCSI kết nối.

Các giai đoạn khác:

  • A8: Xác minh mật khẩu nếu cần thiết.
  • A9: Bắt đầu BIOS Setup.
  • AA: Dành cho việc dự trữ.
  • AB: Chờ lệnh người dùng trong BIOS Setup.
  • AC: Dành cho việc dự trữ.
  • AD: Phát sự kiện Ready To Boot cho OS.
  • AE: Khởi động vào Legacy OS.
  • AF: Thoát Boot Services.
  • B0: Bắt đầu cài đặt Runtime AP.
  • B1: Kết thúc cài đặt Runtime AP.
  • B2: Khởi tạo Option ROM Legacy.
  • B3: Cần thiết khởi động lại hệ thống.
  • B(4,5): Hot plug USB (PCI).
  • B6: Dọn dẹp NVRAM.
  • B7: Tái cấu hình cài đặt NVRAM.
  • B8–BF: Dành cho việc dự trữ.

Giai đoạn phục hồi và lỗi:

  • C0–CF: Dành cho việc dự trữ.
  • E0: Bắt đầu phục hồi S3 (từ DXE IPL).
  • E1: Điền dữ liệu boot script cho S3 resume.
  • E2: Khởi tạo VGA cho S3 resume.
  • E3: Gọi vector wake OS cho S3.
  • F0: Kích hoạt chế độ phục hồi do phát hiện firmware volume không hợp lệ.
  • F1: Kích hoạt chế độ phục hồi theo quyết định của người dùng.
  • F2: Bắt đầu phục hồi.
  • F(3,4): Firmware recovery image đã được tìm thấy (tải).
  • F5–F7: Dành cho các mã tiến trình AMI trong tương lai.

Lỗi khởi động và hệ thống:

  • 50–55: Lỗi trong khởi tạo bộ nhớ.
  • 56: CPU không hợp lệ hoặc tốc độ không hợp lệ.
  • 57: CPU không tương thích.
  • 58: Kiểm tra CPU thất bại hoặc có thể có lỗi bộ nhớ cache CPU.
  • 59: Không tìm thấy micro-code CPU hoặc cập nhật micro-code thất bại.
  • 5A: Lỗi nội bộ CPU.
  • 5B: Lỗi reset PPI.
  • 5C–5F: Dành cho việc dự trữ.

Lỗi PCI và thiết bị:

  • D0–D2: Lỗi khởi tạo (CPU, IOH, PCH).
  • D3: Một số giao thức kiến trúc không khả dụng.
  • D4: Lỗi phân bổ tài nguyên PCI. Hết tài nguyên.
  • D5: Không có không gian cho khởi tạo ROM Legacy.
  • D6, D7: Không tìm thấy thiết bị đầu vào/đầu ra console.
  • D8: Mật khẩu không hợp lệ.
  • D9–DA: Không thể tải Boot Option.
  • DB: Cập nhật flash thất bại.
  • DC: Lỗi Reset Protocol.
  • DE–DF: Dành cho việc dự trữ.
  • E8: Lỗi phục hồi S3.
  • E9: Không tìm thấy S3 Resume PPI.
  • EA: Boot Script phục hồi S3 không hợp lệ.
  • EB: Gọi OS Wake cho S3 thất bại.
  • EC–EF: Dành cho việc dự trữ.

Lỗi phục hồi:

  • F8: Recovery PPI không hợp lệ.
  • F9: Không tìm thấy capsule phục hồi.
  • FA: Capsule phục hồi không hợp lệ.
  • FB–FF: Dành cho việc dự trữ.

Hy vọng các mô tả trên dễ hiểu hơn và giúp bạn dễ dàng theo dõi các bước khởi động hệ thống.

Tags: HuananZhiHuananZhi X79HuananZhi X99
admin

admin

Next Post
Hướng dẫn xây dựng server riêng tại nhà dùng làm VPS cá nhân

Hướng dẫn xây dựng server riêng tại nhà dùng làm VPS cá nhân

Please login to join discussion

Recommended.

Tạo Database và User trong MySQL, MariaDB bằng Lệnh (Command)

Tạo Database và User trong MySQL, MariaDB bằng Lệnh (Command)

01/01/2025

Configuring an Apache Reverse Proxy for Multiple Domains

18/12/2024

Trending.

HuananZhi X79 / X99 Motherboard BIOS POST codes

HuananZhi X79 / X99 Motherboard BIOS POST codes

01/01/2025
Xóa, Sửa, Nâng dung lượng RAM ẢO – Swap trên Ubuntu

Xóa, Sửa, Nâng dung lượng RAM ẢO – Swap trên Ubuntu

01/01/2025
Tăng / Giảm giá SALE toàn bộ cửa hàng, Xóa Giá Sale

Tăng / Giảm giá SALE toàn bộ cửa hàng, Xóa Giá Sale

01/01/2025
Tạo file IMG Windows.GZ bằng VM VirtualBox để cài đặt trên VPS Digitalocean, Linode

Tạo file IMG Windows.GZ bằng VM VirtualBox để cài đặt trên VPS Digitalocean, Linode

31/12/2024

Code nút Liên Hệ đẹp

18/12/2024
Hoàng Giang Nam

Blog chia sẽ kiến thức lập trình, source code, themes, plugin, phần mềm & thủ thuật máy tính...

Follow Us

Danh mục

  • CentOS
  • Chung
  • Server Email
  • Thủ thuật máy tính
  • Ubuntu
  • VPS – Server
  • Web Server
  • Windows
  • Woocommerce
  • Wordpress

Recent News

Disable Web Search Results in Windows 10/11 Start Menu

16/01/2025
Hướng dẫn lấy Client ID + Client Secret + Refresh Token Google Drive API

Hướng dẫn lấy Client ID + Client Secret + Refresh Token Google Drive API

19/12/2024
  • About
  • Advertise
  • Privacy & Policy
  • Contact

© 2024 Hoanggiangnam.com

No Result
View All Result
  • Home
  • Phần Mềm
  • Thủ thuật máy tính
  • WordPress
  • Ubuntu
  • Office
  • Photography
  • Windows

© 2024 Hoanggiangnam.com

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
Click to Copy